Rung chuông vàng Tiếng Anh Tiểu học là cuộc thi đang được tổ chức tại nhiều trường học. Với trò chơi rung chuông vàng không chỉ mang đến sân chơi vui vẻ mà còn giúp bé tự tin hơn, sáng tạo và trôi dào kiến thức tiếng Anh.
Dưới đây là tuyển tập câu hỏi rung vàng tiếng Anh Tiểu học mới nhất 2023, nhằm giúp các bé có thể ôn tập và bổ sung kiến thức. Để có cơ hội giành giải nhất trong cuộc thi rung chuông vàng!
Rung chuông vàng tiếng Anh Tiểu học dành cho lớp mấy?
Cuộc thi rung chuông vàng tiếng anh được xem là sân chơi tri thức vô cùng hấp dẫn cho học sinh. Đây không chỉ là thời gian giúp các em giải trí, thoải mái sau những ngày bận bịu học tập. Mà còn là cơ hồi để thử thách bản thân và ” show off” kiến thức tiếng Anh của mình.
Thường thì các trường Tiểu học tổ chức thi rung chuông vàng tiếng Anh cho các bé từ lớp 2 đến lớp 5. Nhưng phần lớn là tập trung vào những em lớp 3,4 và lớp 5. Vì ở độ tuổi lớp 2 các em còn khá nhỏ nên rất ít trường tổ chức.
Tuy nhiên, người tham gia trò chơi rung chuông vàng Tiếng Anh Tiểu Học là những bạn học có thành tích tốt trong học tập. Và cố gắng trong các lĩnh vực hoạt động của lớp được cả lớp bầu chọn trong phong trào thi đua.
Với những bé lớp 3,4,5 thì chương trình thi rung chuông vàng tiếng Anh sẽ xoay quanh những kiến thức đã học ở sách giáo khoa. Các bé chỉ cần nắm kỹ chương trình học của mình và ôn tập thường xuyên thì dễ dàng đưa ra đáp án cho các câu hỏi.
Tuyển tập câu hỏi rung chuông vàng tiếng Anh Tiểu học mới nhất
Bộ câu hỏi rung chuông vàng tiếng Anh lớp 3
Dưới đây là bộ câu hỏi rung chuông vàng tiếng lớp 3 được chọn lọc từ các kiến thức trong sách giáo khoa. Với những câu hỏi đơn giản này, nhưng sẽ góp phần cho cuộc thi rung chuông vàng trở nên kịch tích và hấp dẫn hơn.
Câu 1. What ….. your name?
A: are
B: does
C: do
D: is
=> Đáp án D
Câu 2: How many days are there in a week?
=> Đáp án: 7 Days
Câu 3: Where …. you from?
A: are
B: is
C: am
=> Đáp án A
Câu 4: What’s this? – It’s a nose.
=> Đáp án B
Câu 5: What’s this? – I have a pencil case.
=> Đáp án B
Câu 6. Sit ………… , please.
A. up
B. down
C. at
=> Đáp án B
Câu 7. ……………… are you? I’m nine years old .
A. How
B. How old
C. What
=> Đáp án A
Câu 8. I’m fine, …………….
A. thank
B. thanks you
C. thanks
=> Đáp án C
Câu 9. Peter and Quan are my ……
A. friend
B. friends
C. best friend
D. name
=> Đáp án B
Câu 10. That …… is Linda.
A. boy
B. boys
C. girl
D. girls
=> Đáp án C
Chọn và khoanh tròn từ khác loại với những từ còn lại
1 A. you – B. father – C. mother
=> Đáp án A
2 A. old – B. nice – C. ten
=> Đáp án A
3 A. his – B. she – C. he
=> Đáp án A
4 A. how – B. who – C. too
=> Đáp án C
Bộ câu hỏi rung chuông vàng tiếng Anh lớp 4
Naototnhat.com chia sẻ đến bạn tuyển tập câu hỏi rung chuông vàng tiếng anh tiểu học lớp 4 có đáp án. Các em học sinh lớp 4 chỉ cần rèn luyện những kỹ năng làm các dạng câu hỏi này chắc chắn sẽ giành chiến thắng trong cuộc chơi rung chuông vàng.
Câu 1. My grandmother is a _. She works in a field.
A: worker
B: farmer
C: doctor
D: student
=> Đáp án B
Câu 2. Odd one out:
A: Chicken
B: Pork
C: Milk
D: Bread
=> Đáp án C
Câu 3. Where’s your school?- It’s ….. Chu Van An Street?
A: on
B: in
C: at
D: under
=> Đáp án B
Câu 4. What time….. the school start?
A: is
B: are
C: does
D: do
=> Đáp án c
Câu 5. I…. Friday because I have Music lesson then.
A: fun
B: like
C: loves
=> Đáp án B
Câu 6. Is her teacher young?
A: Yes, she is not
B: No, She does not
C: Yes, She is
D: No, She is
=> Đáp án C
Câu 7. Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu đúng.
- name / is / Lily / My /. /
=> My name is Lily. - your / please / book / Open / , /
=> Open your book, please. - in / May / out / I / ? /
=> May I go out ? - This / school / my / is / . /
=> This is my school
Câu 8. Khoanh tròn từ khác loại
- One Book Eraser Map
=> Đáp an: one - Circle Star Waste basket Diamond
=> Đáp án: Waste basket - Yellow Purple Ruler Orange
=> Đáp án: Ruler - Desk Chair Globe Red
=> Đáp án: Red - Crayon Board Fine Poster
=> Đáp án: Fine - Fine Green Great Ok
=> Đáp án: Green
Bộ câu hỏi rung chuông vàng tiếng Anh lớp 5
Để thi rung chuông vàng tiếng anh đưa ra đáp án nhanh chóng, dưới đây là tuyển tập câu hỏi trắc nghiệm trắc anh chương trình lớp 5. Sẽ giúp các bạn có thêm kiến thức thi rung chuông vàng và ôn tập thi học kỳ nữa đấy nhé!
Câu 1. What is it?
A. It’s a orange
B. It’s an orange
C. It’s oranges
D. It’s orange
=> Đáp án: B
Câu 2: In the English alphabet, after “T” is ……..
A. U
B. W
C. V
D. Y
=> Đáp án: A
Câu 3: How many months are there in a year ?
A. Thirteen months.
B. Twelve months.
C. Twenty months.
D. Eleven months.
=> Đáp án: B
Câu 4: In the English alphabet, before “L” is ……..
A. O
B. P
C. J
D. K
=> Đáp án: D
Câu 5: Which animals are the pets?
A. cat, dog, lion.
B. cat, dog, bird.
C. giraffe, lion.
D. rabbit, bear.
=> Đáp án: B
Câu 6: Nam’s birthday is the fifth day of this month. When is his birthday?
A: 5/11
B: 3/10
C: 15/3
D: 13/5
=> Đáp án: A
Câu 7: This month is March. Next month is___.
A: February
B: January
C: April
D: May
=> Đáp án: C
Câu 8: The day after Monday is___.
=> Đáp án: Tuesday
Câu 9: This animal like eating carrot?- It’s a___?
=> Đáp án: Rabbit
My father is__ than my mother and older than my brother.
=> Đáp án: taller
Câu 10: What___ is your bag?- Red.
A: group
B: colour
C: it
=> Đáp án: B
Câu 11: I can _.
A: fly a kite
B: play tennis
C: rides a bike
=> Đáp án: B
Câu 12: There are twelve ___in a year and seven day in a week.
=> Đáp án: months
Câu 13: Today is Tuesday. What day is it tomorrow?
=> Đáp án: Wednesday
Câu 14: The capital of Vietnam is___
A: Ha Noi
B: London
C: Bangkok
D: Hue
=> Đáp án: A
Câu 15: You often cook meal in the___
=> Đáp án: Kitchen
Hy vọng với tuyển Tuyển tập câu hỏi rung chuông vàng tiếng Anh Tiểu học giúp các bé có thêm kiến thức để ôn tập. Đây là đều là những câu hỏi tiếng anh được chọn lọc phù hợp với từng cấp bậc cho các bé. Bên cạnh việc ghi nhớ các câu hỏi rung chuông vàng tiếng Anh này, các em ở độ tuổi cấp một nên ôn tập thêm về thì, từ vựng, kiến thức xã hội khác nữa để có thể trở lại nhà vô địch nhé.