100 Tên đặt cho con HAY nhất Việt Nam năm 2023: Ấn tượng và ý nghĩa

Photo of author

By minhtoan

Cái tên sẽ luôn đi theo bé con suốt cuộc đời, mỗi cái tên sẽ thể hiện những ý nghĩa khác nhau, nó có thể ảnh hưởng đến một phần cuộc đời của bé. Chính vì vậy việc đặt tên cho bé luôn được bố mẹ đặc biệt quan tâm. Bài viết dưới đây sẽ gợi ý 100 tên hay nhất Việt Nam mà ba mẹ có thể tham khảo!

1. Tên hay nhất Việt Nam cho bé gái

50-ten-be-gai-hay-nhat-viet-nam
Top 50/100 tên hay nhất Việt Nam cho bé gái (Nguồn ảnh: Colos Multi)

Gợi ý 50/100 tên đẹp cho bé gái bằng tiếng Việt hay nhất:

  1. Hải Yến: chú chim mạnh mẽ, dũng cảm có thể vượt qua mọi khó khăn của cuộc sống
  2. Tịnh Yên: cuộc đời con luôn trải qua thật bình yên và hạnh phúc
  3. Phượng Vũ: chim phượng hoàng quý phái và quyền lực
  4. Đoan Trang: cô gái dịu dàng, thùy mị, nết na
  5. Anh Thư: con lớn lên dũng cảm, đối mặt với mọi khó khăn, con là một nữ anh hùng
  6. Dạ Thi: nhẹ nhàng như vần thơ đêm
  7. Hương Thảo: loài cỏ mềm mại, dịu dàng, cao quý
  8. Lâm Tuyền: cuộc đời con yên ả như dòng nước mát lành
  9. Cát Tường: con là niềm vui có bố mẹ và cả gia đình
  10. Song Thư: cô gái tài sắc vẹn toàn được nhiều người yêu quý
  11. Tú Tâm: cô gái có tấm lòng nhân hậu và hiền lành
  12. Thanh Tâm: con mang trong người trái tim trong sáng
  13. Hạnh San: cô gái có tiết hạnh, có phẩm chất tốt đẹp
  14. Thục Quyên: cô gái đáng yêu
  15. Yến Oanh: cô gái trong sáng, hồn nhiên
  16. Uyên Nhã: vẻ đẹp thanh nhã
  17. Thu Nguyệt: cô gái tỏa sáng như vầng trăng
  18. Diệu Anh: cô gái được nhiều người yêu mến
  19. Quỳnh Anh: duyên dáng và thông minh
  20. Trâm Anh: cô gái cao sang, có địa vị trong xã hội
  21. Nguyệt Cát: cuộc đời con trẻ tràn đầy hạnh phúc
  22. Trân Châu: con là chuỗi ngọc quý của ba mẹ
  23. Quế Chi: cành quế quý và thơm ngát
  24. Trúc Chi: cành trúc duyên dáng, mảnh mai
  25. Xuyến Chi: cô gái duyên dáng
  26. Thiên Di: là cô gái yêu sự tự do
  27. Ngọc Diệp: chiếc lá kiêu sa
  28. Nghi Dung: phúc hậu và trang nhã
  29. Kinh Đan: cô gái xinh xắn
  30. Thục Đoan: cô gái đoan trang
  31. Thu Giang: dòng sông dịu dàng và yên ả
  32. Thiên Hà: con là người ba mẹ yêu thương nhất
  33. Hiếu Hạnh: cô gái đức hạnh vẹn toàn
  34. Thái Hòa: cô gái luôn yêu thương mọi người
  35. Dạ Hương: nàng tiên nhỏ dịu dàng
  36. Ái Khanh: cô gái nhận được nhiều sự yêu thương
  37. Kim Khánh: cô gái quý giá
  38. Ngọc Khuê: là tiểu thư đài các
  39. Minh Khuê: con luôn tỏa sáng
  40. Diễm Kiều: con lộng lẫy như một nàng công chúa
  41. Chi Lan: cô gái quý trọng mọi người
  42. Bạch Liên: đóa sen trắng thanh nhã
  43. Ngọc Liên: đóa sen kiêu sa
  44. Mộc Miên: loài hoa quý
  45. Hà Mi: con có đôi lông mày đẹp
  46. Thương Nga: cô gái nhân hậu
  47. Đại Ngọc: viên ngọc quý báu
  48. Thu Nguyệt: cô gái tỏa sáng như vầng trăng
  49. Uyên Nhã: cô gái phong nhã
  50. Yến Oanh: cô gái hồn nhiên

2. Đặt tên con hay nhất Việt Nam cho bé trai

50-ten-hay-con-trai-vietnam
Danh sách 50/100 tên hay nhất Việt Nam cho bé trai (Nguồn: Colos Multi)

Gợi ý 50/100 tên tiếng Việt hay nhất cho bé trai:

  1. Uy Vũ: chàng trai có sức mạnh và uy tín
  2. Quang Vinh: cuộc đời rực rỡ
  3. Khôi Vĩ: chàng trai mạnh mẽ
  4. Nhân Văn: người có học thức và có tình nghĩa
  5. Kiến Văn: chàng trai có học thức
  6. Đình Trung: có sẽ là điểm tựa của gia đình
  7. Minh Triết: con là người có học thức, nhìn xa trông rộng
  8. Toàn Thắng: con luôn có mục tiêu trong cuộc sống
  9. Chiến Thắng: con luôn có mục tiêu cho mình
  10. Thanh Thế: con có thế lực và tiếng tăm
  11. Anh Thái: con có cuộc sống bình yên và an nhàn
  12. An Tường: cuộc sống vui sướng và an nhàn
  13. Thạch Tùng: vững chãi
  14. Thiện Tâm: có tấm lòng sáng
  15. Trường Sơn: con là tường thành của đất nước
  16. Thái Sơn: con mạnh mẽ như ngọn núi
  17. Ái Quốc: con yêu đất nước của mình
  18. Tùng Quân: con là chỗ dựa cho mọi người
  19. Sơn Quân: vị anh hùng của núi rừng
  20. Đông Quân: vị thần của mặt trời
  21. Minh Quân: anh minh và công bằng
  22. Thiên Ân: là báu vật của trời cao
  23. Gia Bảo: báu vật của ba mẹ
  24. Thành Công: con là chàng trai có mục tiêu trong cuộc sống
  25. Trung Dũng: còn dũng cảm và trung thành
  26. Thái Dương: con là mặt trời của ba mẹ
  27. Hải Đăng: con là ngọn đèn trong đêm
  28. Thành Đạt: hi vọng con làm nên sự nghiệp
  29. Thông Đạt: con sáng suốt và là người có hiểu biết
  30. Phúc Điền: mong con luôn hướng thiện
  31. Tài Đức: là chàng trai vẹn toàn
  32. Mạnh Hùng: người đàn ông mạnh mẽ
  33. Chấn Hưng: con có cuộc sống thịnh vượng
  34. Bảo Khánh: con là chiếc chuông của gia đình
  35. Khang Kiện: con có cuộc bình yên và khỏe mạnh
  36. Đăng Khoa: con có công danh
  37. Tuấn Kiệt: con là người nổi bật
  38. Thanh Liêm: con có cuộc sống trong sạch
  39. Hiền Minh: người tài đức và sáng suốt
  40. Thiện Ngôn: là người chân thật
  41. Thụ Nhân: trồng người
  42. Nhân Nghĩa: con biết yêu thương mọi người
  43. Trọng Nghĩa: quý trọng chữ nghĩa trong đời
  44. Trung Nghĩa: con là người trung nghĩa
  45. Khôi Nguyễn: đỗ đạt công danh
  46. Hạo Nhiên: ngay thẳng và trùng thật
  47. Phương Phi: khỏe mạnh và hào hiệp
  48. Thanh Phong: ngọn gió mát cho con
  49. Hữu Phước: mong con có nhiều may mắn
  50. Gia Hữu: con là người có tình nghĩa

Bổ sung 500+ Tên hay dành cho con trai ở nhà

2.1 Đặt tên ở nhà cho bé trai theo rau củ quả
Dâu
Tây
Mít
Táo
Cam
Đu Đủ
Na
Xoài
Cherry
Mận
Nho
Dưa hấu
Chuối
Me
Sơ ri
Ổi
Đào
Khế
Chôm chôm
Măng cụt

Bon
Quýt
Na

2.2 Đặt tên con trai ở nhà theo món ăn
Bánh gạo
Kẹo
Xúc xích

Bún
Mứt
Phở
Gạo
Cốm
Nem
Tok (viết tắt của tokbokki)
Sushi
Cơm
Pizza
Kim chi
Sashimi
Kem
Snack
Socola
Đường

Sữa
Bánh quy
Kẹo
Trà sữa
2.3 Tên đặt ở nhà cho bé trai theo thức uống
đặt tên con trai ở nhà
Đặt tên ở nhà cho bé trai theo thức uống
Sữa
Coca
Mocha
Lager
Pepsi
Tiger
Shandy
Milk
Soda
Ken
Latte
Ale
Cà phê
Trà sữa
Cider
Bạc xỉu
Freeze
Matcha
Sữa chua
Bia

Mách bạn 540+ tên hay ở nhà cho bé gái hay nhất 2022
2.4 Tên ở nhà cho bé trai theo từ láy âm, láy vần
Tin Tin
Beo Beo
Zin Zin
Bom Bom
Bon Bon
Đô Đô
Ka Ka
Li Li
Bờm Bờm
Múp Múp
Min Min
Ti Ti
La La
2.5 Đặt tên bé trai ở nhà theo vẻ ngoài của con
Su mô
Tròn
Tí mỡ
Mập
Bự
Choai
Choắt
Bự
Tồ
Sún
Tí sún
Hạt tiêu
Nhí
Tẹt
Xoăn
Tẹt
Phín
Tít
Mít
Hạt mít
2.6 Đặt tên cho con trai ở nhà theo nhân vật hoạt hình

  1. Dumbo (phim Chú voi biết bay Dumbo)
  1. Pooh (phim Gấu Pooh)
  2. Tod, Copper (phim Con cáo và chó săn)
  3. Simba, Timon, Pumbaa (phim Vua sư tử)
  4. Doraemon, Xuka, Nobita, Doremi, Chaien (phim Doraemon)
  5. Maruko (phim hoạt hình Maruko Chan)
  6. Tom, Jerry (Phim Tom & Jerry)
  7. Nemo (phim Giải cứu Nemo)
  8. Bờm (phim Quạt mo của thằng Bờm)
  9. Tintin (phim Những cuộc phiêu lưu của Tintin)
  10. Tí đô (phim Xì Trum)
  11. Panda (phim hoạt hình Kungfu Panda)
  12. Kaito (Phim Thám tử lừng danh Conan)
  13. Elsa (Phim Nữ hoàng băng giá)
  14. Jim (Phim Pinocchio)
  15. Doug (Chú chó trong phim “Up”)
  16. Sê-Ba (Phim The little mermaid)
  17. Remmy (Phim Ratatouille)
  18. Baloo (Phim The jungle book)
  19. Xì Trum (Phim Xì Trum)

2.7 Đặt tên bé trai ở nhà theo tên các loài vật dễ thương
đặt tên ở nhà cho con trai
Đặt tên ở nhà cho bé trai theo tên các loài vật dễ thương
Cún
Bé heo
Tôm
Voi
Tép
Beo

Nhím
Gấu
Thỏ
Cua

Nai
Nghé
Sóc

Ong
Mèo
Sam

Chuột
Khỉ

2.8 Đặt tên biệt danh cho con trai theo tên dân gian
Cu Beo
Cu Tí
Cu Tít
Cu Bin
Bờm
Sáo
Tèo
Sung
Pháo
Sâu
Tún
Cún
Tũn
Cu Beo
Sumo
Dần
Quậy

Tún
Bi
Bin
2.9 Đặt tên biệt danh cho con trai theo tên các nhãn hiệu nổi tiếng, tên tuổi
Coca-Cola (Mỹ)
Pepsi (Mỹ)
Red Bull (Áo)
Lipton (Anh)
Monster (Mỹ)
Fanta (Đức)
Sprite (Mỹ)
Tropicana (Mỹ)
Starbuck
Vinamilk (Việt Nam)
Vinacafe (Việt Nam)
Marou (Việt Nam)
Gucci
Louis Vuitton
Hermes
Prada
Chanel
Versace Bottega Veneta Burberry
Rolex
Tomford
Fendi
Balenciaga
2.10 Tên gọi ở nhà cho bé trai theo tên các nhân vật nổi tiếng trên thế giới
Jin
Messi
Pele
Bill
Nick John
King
Ronaldo
Beckham
Tom
Jacky
Ben
Harry
Adam
Henry
Daniel
Kai
Chen
MinHo
ChanHo
LuHan
2.11 Tên ở nhà hay cho bé trai theo tên tiếng Anh
tên đặt ở nhà cho bé trai
Đặt tên con trai ở nhà theo tên tiếng Anh
Andrew: tên hay cho bé trai ở nhà này mang ý nghĩa khỏe mạnh, mạnh mẽ
Brian: Thông minh, mạnh mẽ
Chad: Mạnh mẽ, dũng cảm
David: Dũng cảm, kiên cường
Drake: Dũng cảm, bất khuất
Louis: Kiên cường như một chiến binh
Richard: tên ở nhà hay cho bé trai này mang ý nghĩa dũng cảm, dũng cảm
Harold: Chiến binh dũng cảm
Henry: Sức mạnh, sự quyết tâm
John: Thông minh, dịu dàng
Raymond: Lý trí, chân thành
Elias: Nam tính, mạnh mẽ
Andrew
Isaac
Brian
Alex
Roy
William
Mark
Henry
Paul
John
Nathan
Michael
Petter
Jack
2.12 Đặt tên cho con trai ở nhà ý nghĩa theo tên tiếng Hàn, phiên âm tiếng Việt
Yeong: can đảm
Young: dũng cảm
Ok: kho báu
Seok: cứng rắn
Hoon: giáo huấn
Joon: tài năng
Jung: bình yên và tiết hạnh
Ki: vươn lên
Kyung: tự trọng
Myeong: trong sáng
Seung: thành công
Hanneil: thiên đàng
Huyk: rạng ngời
Chul: sắt đá, cứng rắn
Huyn: ý nghĩa nhân đức
Iseul: giọt sương
Jeong: bình yên và tiết hạnh
Jong: bình yên và tiết hạn
Seong: thành đạt
2.13 Đặt tên bé trai ở nhà theo tên tiếng Trung, phiên âm tiếng Việt

  1. Cao Lãng (gāo lǎng, 高朗, khí chất và phong cách thoải mái)
  2. Hào Kiện (háo jiàn, 豪健, khí phách, mạnh mẽ)
  3. Hi Hoa (xī huá, 熙华, sáng sủa, thông minh)
  4. Thuần Nhã (chún yǎ, 淳雅, thanh nhã, mộc mạc)
  5. Đức Hải (dé hǎi, 德海, công đức to lớn giống với biển cả)
  6. Đức Hậu (dé hòu, 德厚, nhân hậu)
  7. Đức Huy (dé huī, 德辉, ánh sáng rực rỡ của nhân từ, nhân đức)
  8. Hạc Hiên (hè xuān, 鹤轩, con người sống nếp sống của Đạo gia, khí chất hiên ngang)
  9. Lập Thành (lì chéng, 立诚, thành thực, chân thành, trung thực)
  10. Minh Thành (míng chéng, 明诚, chân thành, người sáng suốt, tốt bụng)
  11. Minh Viễn (míng yuǎn, 明远, người có suy nghĩ sâu sắc, thấu đáo)
  12. Lãng Nghệ (lǎng yì, 朗诣, độ lượng, người thông suốt vạn vật)
  13. Minh Triết (míng zhé, 明哲, thấu tình đạt lí, sáng suốt, biết nhìn xa trông rộng, là người thức thời)
  14. Vĩ Thành (wěi chéng, 伟诚, vãi đại, sụ chân thành)
  15. Bác Văn (bó wén, 博文, giỏi giang, là người học rộng tài cao)
  16. Cao Tuấn (gāo jùn, 高俊, người cao siêu, khác người – phi phàm)
  17. Kiến Công (jiàn gōng, 建功, kiến công lập nghiệp)
  18. Tuấn Hào (jùn háo, 俊豪, người có tài năng, cùng với trí tuệ kiệt xuất)
  19. Tuấn Triết (jùn zhé, 俊哲, người có tài trí hơn người, sáng suốt)
  20. Việt Trạch (yuè zé, 越泽, 泽, nguồn nước to lớn)
  21. Trạch Dương (zé yang, 泽洋, biển rộng)
  22. Khải Trạch (kǎi zé, 凯泽, hòa thuận và vui vẻ)
  23. Giai Thụy (kǎi ruì, 楷瑞, 楷 chỉ tấm gương, 瑞 chỉ sự may mắn, cát tường)
  24. Khang Dụ (kāng yù, 康裕, khỏe mạnh, thân hình nở nang)
  25. Thanh Di (qīng yí, 清怡, hòa nhã, thanh bình)
  26. Thiệu Huy (shào huī, 绍辉, 绍 nối tiếp, kế thừa; 辉 huy hoàng, rực rỡ, xán lạn)
  27. Vĩ Kỳ (wěi qí, 伟祺, 伟 vĩ đại, 祺 may mắn, cát tường)
  28. Tân Vinh (xīn róng, 新荣, sự phồn vượng mới trỗi dậy)
  29. Hạo Hiên (hào xuān, 皓轩, quang minh lỗi lạc)
  30. Gia Ý (jiā yì, 嘉懿, Gia và Ý: cùng mang một nghĩa tốt đẹp)
  31. Tuấn Lãng (jùn lǎng, 俊朗, khôi ngô tuấn tú, sáng sủa)
  32. Hùng Cường (xióng qiáng, 雄强, mạnh mẽ, khỏe mạnh)
  33. Tu Kiệt (xiū jié, 修杰, chữ Tu mô tả dáng người dong dỏng cao; Kiệt: tên hay cho bé trai ở nhà này ý nghĩa người tài giỏi hay người xuất chúng)
  34. Ý Hiên (yì xuān, 懿轩 tốt đẹp; 轩 hiên ngang)
  35. Anh Kiệt (yīng jié, 英杰, 懿 anh tuấn – kiệt xuất)

2.14 Đặt tên con trai ở nhà đẹp theo tên tiếng Nhật, phiên âm tiếng Việt
Aimi – Beautiful Love
Airi – Ảnh hưởng tình yêu với hoa nhài, Pearl
Akane – Sâu Red
Akemi – Đẹp bình minh và hoàng hôn
Akeno – Trong buổi sáng, mặt trời mọc lĩnh vực sáng đẹp, và hoàng hôn
Asa – Đấng Chữa Lành
Asuka – Ngày mai, thơm, nước hoa
Atsuko – Ấm áp, thân thiện, Cordial
Atsushi – tên hay ở nhà cho bé trai này mang ý nghĩa từ bi chiến binh
Au – cuộc họp
Aya – đăng ký
Ayaka – Màu sắc, hoa, Cánh hoa
Asa – Đấng Chữa Lành
Asuka – Ngày mai, thơm, nước hoa
Atsuko – Ấm áp, thân thiện, Cordial
Atsushi – Từ bi chiến binh
Au – cuộc họp
Aya – đăng ký
Ayaka – Màu sắc, hoa, Cánh hoa
Chouko – bướm
Dai – để tỏa sáng
Daichi – Grand con trai đầu lòng
Daiki – Rất có giá trị
Daisuke – tuyệt vời giúp đỡ
Danno – Lĩnh vực thu thập
Demiya – 1 thiêng liêng
Den – Legacy của tổ tiên
Ebisu – Nhật Bản thần của lao động và may mắn
2.15 Đặt tên gọi ở nhà cho bé trai sinh đôi, song sinh
đặt tên bé trai ở nhà
Tên ở nhà hay cho bé trai sinh đôi, song sinh
Tôm – Tép
Tí – Tèo
Tún – Sún
Mậm – Bờm
Gạo – Đậu
Kẹo – Kem
Coca – Pepsi
Bắp cải – Su hào
Sumo – Tròn
Phính – Bánh bao
Jacob – Joshua
Ethan – Evan
Jayden – Jordan
Daniel – David
Matthew – Michael
Bim bim – Bìm bìm
Chớp – Chip chip
Xu xu – Zin zin
Bom – La La
Sam – Mây
Lu ti -Mi mi
Suri – Son
Miu Miu -Đậu đậu
Sứt – Sumo
Đen – Phệ
Madison – Mason
Emma – Ethan
Taylor – Tyler
Madison – Michael
Jayda – Jayden

Bổ sung 500 tên đặt cho bé gái ở nhà

2.1 Đặt tên cho con gái ở nhà theo rau củ quả
Su hào
Củ cải
Cà rốt
Bí ngô
Khoai lang
Nấm rơm
Khoai tây
Đậu xanh
Bắp
Măng non
Cà chua
Chanh
Đậu đỏ
Su su

Mận
Xoài
Đu đủ

Đậu đũa
Hạt dẻ
Cherry
Đậu phộng
Hồng
Đào
Mít
Me
Na
Cam
Thơm
Bưởi
Chôm chôm
Sầu riêng
Sơ ri
Táo
Dừa
Vừng
Dâu tây
Dưa hấu
Xoài non

Kiwi
Ớt
Cải bắp
Khoai mì
Nho
Đậu đen
Quýt
Chuối
Cải xoăn
Súp lơ
2.2 Tên hay ở nhà cho bé gái theo món ăn
Bánh gạo
Kẹo
Xúc xích

Bún
Mứt
Phở
Gạo
Cốm
Nem
Tok (viết tắt của tokbokki)
Sushi
Cơm
Pizza
Kim chi
Sashimi
Kem
Snack
Socola
Đường

Sữa
Bánh quy
Kẹo
Trà sữa
Đậu phộng
Hạt dẻ
Bánh bao
Bánh chưng
Bánh mì
Đậu xanh
Sữa chua
2.3 Đặt tên cho con gái ở nhà theo thức uống
đặt tên ở nhà cho bé gái
Đặt tên con gái ở nhà theo thức uống
Sữa
Coca
Mocha
Lager
Pepsi
Tiger
Shandy
Milk
Soda
Ken
Latte
Ale
Cà phê
Trà sữa
Cider
Bạc xỉu
Freeze
Matcha
Sữa chua
Bia
2.4 Tên gọi ở nhà cho bé gái theo từ láy âm, láy vần
Mimi
Bon Bon
Đậu Đậu
Mi Mi
Zin Zin
Bối Bối
Li Li
Chíp Chíp
An An
Sam Sam
La La
Xu xu
Bim Bim
Miu Miu
Bòn Bon
2.5 Đặt tên cho con gái ở nhà theo vẻ ngoài của con

Xoăn
Múp
Sún
Tròn
Híp
Phính
Nấm
Sumo
Còi
Heo
Lùn
Phệ
Mốc
Mun
Bé xíu
Bé bự
Hạt mít
Bánh bao
Hạt tiêu
2.6 Tên đặt ở nhà cho bé gái theo nhân vật hoạt hình
Dumbo (phim Chú voi biết bay Dumbo)
Pooh (phim Gấu Pooh)
Tod, Copper (phim Con cáo và chó săn)
Simba, Timon, Pumbaa (phim Vua sư tử)
Doraemon, Xuka, Nobita, Doremi, Chaien (phim Doraemon)
Maruko (phim hoạt hình Maruko Chan)
Tom, Jerry (Phim Tom & Jerry)
Nemo (phim Giải cứu Nemo)
Bờm (phim Quạt mo của thằng Bờm)
Tintin (phim Những cuộc phiêu lưu của Tintin)
Tí đô (phim Xì Trum)
Panda (phim hoạt hình Kungfu Panda)
Kaito (Phim Thám tử lừng danh Conan)
Elsa (Phim Nữ hoàng băng giá)
Jim (Phim Pinocchio)
Doug (Chú chó trong phim “Up”)
Sê-Ba (Phim The little mermaid)
Remmy (Phim Ratatouille)
Baloo (Phim The jungle book)
Xì Trum (Phim Xì Trum)
Lọ Lem (Phim Công chúa Lọ Lem)
Dory (Phim Đi tìm Dory)
Sakura (Phim Thủ lĩnh thẻ bài)
Pooh (Phim Winnie The Pooh)
2.7 Tên đặt ở nhà cho bé gái đẹp theo tên các loài vật dễ thương
đặt tên con gái ở nhà
Đặt tên hay ở nhà cho bé gái theo tên các loài vật dễ thương
Cún
Bé heo
Tôm
Voi
Tép
Beo

Nhím
Gấu
Thỏ
Cua

Nai
Nghé
Sóc

Ong
Mèo
Sam

Chuột
Khỉ

2.8 Tên gọi ở nhà cho bé gái theo tên dân gian
Bé Beo
Bé Tí
Bé Tít
Bé Bin
Bờm
Sáo
Tèo
Sung
Pháo
Sâu
Tún
Cún
Tũn
Sumo
Dần
Quậy

Tún
Bin

Lùn
Gái
Bống
Vịt
Tẹt
Ngỗng
Bông
Út
Hớn
Mốc
2.9 Tên hay ở nhà cho bé gái theo tên các nhãn hiệu nổi tiếng, tên tuổi
Coca-Cola (Mỹ)
Pepsi (Mỹ)
Red Bull (Áo)
Lipton (Anh)
Monster (Mỹ)
Fanta (Đức)
Sprite (Mỹ)
Tropicana (Mỹ)
Starbuck
Vinamilk (Việt Nam)
Vinacafe (Việt Nam)
Marou (Việt Nam)
Gucci
Louis Vuitton
Hermes
Prada
Chanel
Versace Bottega Veneta Burberry
Rolex
Tomford
Fendi
Balenciaga
2.10 Tên ở nhà cho bé gái theo tên các nhân vật nổi tiếng trên thế giới
Jin
Messi
Pele
Bill
Nick John
King
Ronaldo
Beckham
Tom
Jacky
Ben
Harry
Adam
Henry
Daniel
Kai
Chen
MinHo
ChanHo
LuHan
2.11 Tên ở nhà hay cho bé gái theo tên tiếng Anh
tên gọi ở nhà cho bé gái
Tên gọi ở nhà cho bé gái theo tên tiếng Anh
Helen: Trong thần thoại Hy Lạp có nghĩa là ánh sáng lan tỏa, sự bừng sáng
Anna: Đặt tên gọi ở nhà cho bé gái là Anna mang ý nghĩa của sự biết ơn
Jenny: có nghĩa là Làn sóng trắng, sóng biển trắng, là người thích khám phá.
Jane: Có nghĩa là món quà từ Chúa, từ những đấng tối cao.
Vic (Victoria): Là người thành đạt
Sunny: Ánh mặt trời rực rỡ
Cindy: Là một cô gái ngọt ngào
Bella: Là một cô công chúa nhỏ dễ thương, xinh xắn
Daisy: Con sẽ luôn là bông hoa xinh đẹp nhất
Lisa: Là cô bé kiêu kỳ
Emma: Có ý nghĩa là cô bé thông minh
Sophia: Trong tiếng Hy Lạp có nghĩa là khôn ngoan, tinh tế.
Mia: Là cô bé thân thiện, hòa đồng và luôn vui vẻ
Layla: Mang vẻ đẹp huyền bí
Chloe: Mang sức sống tươi mới của mùa xuân
Grace: Có ý nghĩa là hoạt bát, tươi sáng
Nora: Ý nghĩa là Thiên chúa là ánh sáng của tôi
Lily: Mang nghĩa là sự tinh khôi, lòng chung thủy
Violet: Là một cô công chúa luôn tỏa hương thơm, rực rỡ
Zoey: Mang sức sống mạnh mẽ
Naomi: Đặt tên bé gái ở nhà Là một cô bé linh hoạt, thông minh.
Brooklyn: Mang ý nghĩa của sự tự do, độc lập
Ariana: Có ý nghĩa là thân thiện, sự đáng tôn kính
Ivy: Có nghĩa là sự chân thành hay là món quà của Chúa
Xavia: Có ý nghĩa là sự tỏa sáng
Sigourney: Ý nghĩa là người đi chinh phục
Mabel: Là một cô bé đáng yêu
Stirling: Là một vì sao nhỏ sáng lấp lánh trên bầu trời cao
Amity: Có nghĩa là bạn hữu
Angela: Thiên thần xinh xắn, dễ thương
Acacia: Là một cô bé mang trong mình tinh thần mạnh mẽ bất tử
Alida: Con như là một chú chim nhỏ dễ thương, tung tăng hát ca mỗi ngày
Calantha: Mang nghĩa là mùa hoa nở
Daria: Là người con gái giàu sang
Aurora: Có ý nghĩa là buổi bình minh
Bertha: Đặt tên bé gái ở nhà là một cô bé sáng dạ, thông minh
Celina: Nơi thiên đường hạnh phúc
Arianne: Mang ý nghĩa là sự cao quý, thánh thiện
Brenna: Là một cô gái có mái tóc đen dịu dàng
Esperanza: Mang trong mình những niềm hy vọng của bố mẹ
Ernesta: Là một cô bé mang trong mình sự chân thành
Godiva: Con là một món quà của Thượng Đế mang xuống cho bố mẹ
Grainne: Trong con luôn tràn đầy tình yêu với mọi người
Ceridwen: Con gái của bố mẹ đẹp dịu dàng, ngọt ngào như một nàng thơ vậy
Thekla: Mang hào quang của các vị thần
Stella: Tinh tú
Rosabella: Con đẹp như những bông hoa xinh đẹp
Ladonna: Đặt tên bé gái ở nhà là Ladonna ý nghĩa nàng tiểu thư xinh đẹp
Maris: Con mang trong mình những tinh tú từ biển cả
Tryphena: Là cô gái duyên dáng, trang nhã
Scarlet: Là màu đỏ rực rỡ phù hợp với bé gái có cá tính mạnh mẽ.
2.12 Tên ở nhà hay cho bé gái theo tên tiếng Hàn, phiên âm tiếng Việt
Areum: Xinh đẹp
Bora: Thủy chung
Chul: Cứng rắn
Eun: Bác ái
Gi: Vươn lên
Gun: Mạnh mẽ
Gyoeng: Kính trọng
Hanneil: Thiên đàng
Hoon: Giáo huấn
Huyk: Rạng ngời
Huyn: Nhân đức
Hwan: Sáng sủa
Hye: Thông minh
Hyeon: Phẩm hạnh
Iseul: Giọt sương
Jae: Giàu có
Jeong: Bình yên
Joon: Tài năng
Ki: Vươn lên
Kwan: Quyền năng
Kwang: Hoang dại
Kyung: Tự trọng
Myung: Trong sáng
Nari: Hoa lily
Ok: Kho báu
Seok: Cứng rắn
Seong: Thành đạt
Seung: Thành công
Suk: Cứng rắn
Wook: Bình minh
2.13 Tên ở nhà cho bé gái ý nghĩa theo tên tiếng Trung, phiên âm tiếng Việt
Bạch Ngọc – 白玉 (Bái Yù): Đặt tên gọi ở nhà cho bé gái – Bạch Ngọc là “viên ngọc màu trắng”.
Bảo Ngọc – 宝玉 (Bǎo Yù): Bảo Ngọc là “viên ngọc quý”, tuy đẹp nhưng khó cầu.
Châu Anh – 珠瑛 (Zhū Yīng): “Châu” trong “trân châu”, có nghĩa là ngọc quý, ngọc trai. “Anh” trong “Kim sa trục ba nhi thổ anh”, nghĩa là ánh sáng của những viên ngọc.
Châu Hoa – 珠花 (Zhū Huā): Châu Hoa có nghĩa là “ngọc” và “hoa”. Một bên là vẻ đẹp cao sang, quý phái. Một bên là vẻ đẹp phóng khoáng, giản dị.
Diễm Lâm – 艳琳 (Yàn Lín): Diễm Lâm có nghĩa là “viên ngọc đẹp”, dựa trên chữ “Lâm”, ý chỉ một thứ ngọc đẹp.
Mộng Dao – 梦瑶 (Mèng Yáo): Mộng Dao có thể hiểu theo nghĩa là viên ngọc trong mơ, bắt nguồn từ “Mộng” trong “mộng mơ” và “Dao” trong “dao cầm” (đàn khảm ngọc).
Mỹ Lâm -美琳 (Měi Lín): đặt tên bé gái ở nhà Mỹ Lâm nghĩa là “viên ngọc đẹp”, bản thân chữ 琳 trong tiếng Trung cũng mang ý chỉ những viên ngọc đẹp.
Mỹ Ngọc – 美玉 (Měi Yù): Mỹ Ngọc có nghĩa là “viên ngọc đẹp”. “Mỹ” trong “hoàn mỹ”, “Ngọc” trong “ngọc thạch”.
Ngọc Trân -玉珍 (Yù Zhēn): Ngọc Trân có nghĩa là “viên ngọc quý giá”. “Ngọc” trong “ngọc thạch”, “Trân” trong “trân quý”.
Nhã Lâm – 雅琳 (Yǎ Lín):Nhã Lâm được ghép từ hai chữ “Nhã” – “tao nhã” và “Lâm” – “ngọc đẹp”.
Tiệp Trân -婕珍 (Jié Zhēn):“Tiệp” bắt nguồn từ “tiệp dư”, một chức danh dùng trong cung đình thời xưa. “Trân” bắt nguồn từ “trân châu”, “trân bảo”, ý chỉ những vật quý báu và có giá trị.
2.14 Tên ở nhà hay cho bé gái theo tên tiếng Nhật, phiên âm tiếng Việt
Aki: Mùa thu
Akiko: Ánh sáng
Akina: Hoa mùa xuân
Aniko: Chị cả
Azami: Hoa cỏ có gai
Chin: Người vĩ đại
Gi: Người dũng cảm
Haru: Mùa xuân
Hatake: Nông dân
Hide: Thành công
Hotei: Hội hè
Kaiten: Hồi thiên
Kalong: Dơi
Kama: Hoàng kim
Kame: Con rùa
Kami: Thiên sứ
Ken: Làn nước trong
Kiba: Răng nanh
Kido: Nhóc
Kisame: Cá mập
Kongo: Kim cương
Kumo: Nhện
Kurenai: Đỏ thẫm
Kyubi: Hồ ly chín đuôi
Lawan: Đẹp
Machiko: Người may mắn
Maito: Mạnh mẽ
Manyura: Con công
Masa: Chân thành
Meiko: Nụ
2.15 Đặt tên ở nhà cho con gái sinh đôi, song sinh
tên ở nhà cho bé gái
Đặt tên ở nhà cho con gái sinh đôi, song sinh
Cà-ri – cà rốt
Bắp – ngô
Bầu – bí
Mướp – su hào
Mi mi – mì mì
Miu miu – min min
Hạt tiêu – hạt mít
Bánh bao – bánh ú
Kẹo sữa – cà phê
Bơ – Coca
Thỏ – Sóc
Khoai tây – khoai lang
Tún – Sún
Mậm – Bờm
Gạo – Đậu
Kẹo – Kem
Coca – Pepsi
Bắp cải – Su hào
Sumo – Tròn
Phính – Bánh bao
Bim bim – Bìm bìm
Chớp – Chip chip
Xu xu – Zin zin
Bom – La La
Sam – Mây
Lu ti -Mi mi
Suri – Son
Miu Miu -Đậu đậu
Sứt – Sumo
Đen – Phệ
Madison – Mason
Emma – Ethan
Taylor – Tyler

Cách đặt tên ở nhà cho bé trai hay và ý nghĩa nhất.
2.16 Đặt tên ở nhà cho bé gái theo tuổi

Sửu
Heo
Cún
Rồng
Mèo
Chuột,
Dần

Lợn
Ủn
Ỉn
Cua
Ốc
Tôm

Tép

Bào Ngư
Cá Heo
Cá Mập
Sói

Voi
Sóc
Thỏ
Gấu


Nghé
Beo
Tê Giác
Sư Tử
Dế
Vẹt
Nhím
Nai

Trên đây, là 100 tên hay nhất Việt Nam của bé trai và bé gái mà ba mẹ có thể tham khảo đặt cho bé yêu của mình. Mỗi cái tên sẽ mang ý nghĩa khác nhau, ba mẹ nên cân nhắc lựa chọn cho bé một cái tên phù hợp nhất nhé. Cảm ơn bạn đã theo dõi toàn bộ bài viết!